BấmSUBSCRIBEngay để chia sẻ video này trên youtube:
Có được lợi thế giành pole, Rosberg đã không mắc phải sai lầm nào ngay từ vạch xuất phát. Xuyên suốt chặng đua tay lái người Đức không gặp phải áp lực quá lớn từ phía sau khi tạo được khoảng cách an toàn với Ricciardo.
Niềm vui nhân đôi cho Rosberg
Ngược lại Hamilton không thể thu hẹp khoảng cách với người đồng đội và thậm chí suýt bị Raikkonen giành lấy vị trí thứ 3. Xen giữa 2 tay lái của Mercedes là Ricciardo.
Ở phía sau Vettel đã có những nỗ lực hết sức ngoạn mục. Mặc dù xuất phát ở dưới, tay lái của Ferrari đã vươn lên mạnh mẽ và kết thúc chặng đua với vị trí thứ 5.
Với thắng lợi giành được ở Singapore, Rosberg đã vượt qua Hamilton trên bảng xếp hạng cá nhân với 273 điểm (so với 265 điểm của đồng đội).
BXH Singapore GP | Điểm | Thời gian | Tốc độ mph |
|
1 | Nico Rosberg - Mercedes | 25 | 1:55:48.950 | 159.992 |
|
2 | Daniel Ricciardo - Red Bull | 18 | +0.488 Sec | 159.981 |
|
3 | Lewis Hamilton - Mercedes | 15 | +8.038 Sec | 159.807 |
|
4 | Kimi Raikkonen - Ferrari | 12 | +10.219 Sec | 159.757 |
|
5 | Sebastian Vettel - Ferrari | 10 | +27.694 Sec | 159.357 |
|
6 | Max Verstappen - Red Bull | 8 | +1:11.197 Sec | 158.37 |
|
7 | Fernando Alonso - McLaren | 6 | +1:29.198 Sec | 157.964 |
|
8 | Sergio Perez - Force India | 4 | +1:51.062 Sec | 157.475 |
|
9 | Daniil Kvyat - Toro Rosso | 2 | +1:51.557 Sec | 157.464 |
|
10 | Kevin Magnussen - Renault | 1 | +1:59.952 Sec | 157.277 |
|
11 | Esteban Gutierrez - Haas | 0 | - | 156.988 |
|
12 | Felipe Massa - Williams | 0 | - | 156.955 |
|
13 | Felipe Nasr - Sauber | 0 | - | 156.528 |
|
14 | Carlos Sainz Jr. - Toro Rosso | 0 | - | 156.387 |
|
15 | Jolyon Palmer - Renault | 0 | - | 155.919 |
|
16 | Pascal Wehrlein - Manor | 0 | - | 155.591 |
|
17 | Marcus Ericsson - Sauber | 0 | - | 155.581 |
|
18 | Esteban Ocon - Manor | 0 | - | 152.664 |
|
19 | Jenson Button - McLaren | 0 | - | 153.257 |
|
20 | Valtteri Bottas - Williams | 0 | - | 150.959 |
|
21 | Nico Hulkenberg - Force India | 0 | - | - |
|
22 | Romain Grosjean - Haas | 0 | - | - |